Bảng giá cửa cuốn Stardoor được Tập Đoàn Austdoor triển khai và công bố dành riêng cho thương hiệu cửa cuốn Stardoor thuộc hệ thống cửa cuốn thông minh thế hệ mới. Dưới đây là giá các dòng sản phẩm của Stardoor
Cửa cuốn Stardoor là dòng sản phẩm phổ thông nổi bật với thiết kế thông minh, gọn nhẹ, mang lại mức độ an toàn kèm các tính năng ưu việt, được cải tiến với công nghệ cao đáp ứng nhu cầu sử dụng cũng như thẫm mỹ cho mọi công trình.
Cửa cuốn Stardoor được sử dụng nhiều và phổ biến cho các công trình dân dụng như nhà phố, biệt thự, khu độ thị mới.... Với mức độ uy tín và chất lượng, cửa cuốn Stardoor ngày càng chiếm trọn niềm tin và sự tin tưởng của người dùng Việt.
Bảng báo giá cửa cuốn Stardoor được niêm yết chi tiết sau đây gồm có 7 model cửa cuốn khe thoáng Stardoor và 2 model cửa cuốn tấm liền Stardoor và toàn toàn giá các phụ kiện cửa đi kèm nhằm giúp khách hàng tra cứu dể dàng để phục vụ việc mua hàng.
Giá cửa cuốn Stardoor giao động từ 797.000đ/m2 đến 3.166.000đ/m2 tùy theo các model cửa, Mời quí khách xem bảng giá sau:
SẢN PHẨM | Tên gọi | MODEL | ĐVT | GIÁ BÁN (VND) |
BẢNG GIÁ CỬA CUỐN KHE THOÁNG - STARDOOR | ||||
STARDOOR | Cửa cuốn Stardoor STD08 dày 0.8-1.0mm (màu #57 , #35) (KT tối đa: H5xW5m) | STD08 | m2 | 2.216.000 |
Cửa cuốn Stardoor STD08e dày 0.9-1.1mm (màu #52 , #65) (KT tối đa: H5xW5m) | STD08e | m2 | 2.040.000 | |
Cửa cuốn Stardoor STD10 dày 1.0-1.2mm (màu #53) (KT tối đa: H5.5xW5.5m) | STD10 | m2 | 2.588.000 | |
Cửa cuốn Stardoor STD10e dày 1.1-1.3mm (màu #52, #65) (KT tối đa: H5.0xW5.5m) | STD10 | m2 | 2.220.000 | |
Cửa cuốn Stardoor STD12 dày 1.2-1.5mm (màu #55,) (KT tối đa: H6.0xW6.0m) | STD12 | m2 | 2.850.000 | |
Cửa cuốn Stardoor STD14 dày 1.4-1.7mm (màu #54) (KT tối đa: H6.0xW6.5m) | STD14 | m2 | 3.160.000 | |
Cửa cuốn Super Star dày 1.1-2.3mm (màu #52.54, #52.59) (KT tối đa: H6.0m x W6.5m) | STD70 | m2 | 3.258.000 | |
BẢNG GIÁ CỬA CUỐN TẤM LIỀN - STARDOOR | ||||
STARDOOR | Cửa thép tấm liền New Star dày 0.45mm (màu #02, #4) (KT tối đa: H 5.0m x W5.5m) | NS | m2 | 897.000 |
Cửa thép tấm liền Eco Star dày 0.35mm (màu #02, #4) (KT tối đa: H 5.0m x W5.5m) | ES | m2 | 797.000 | |
Ghi chú | Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% | ![]() |
||
Bảng giá áp dụng từ Đà Nẵng trở vào Nam | ||||
Bảng giá có hiệu lực trong năm 2023 đến khi có bảng giá mới | ||||
hotline: 0985.898.808 |
TÊN GỌI | MODEL | ĐVT | GIÁ BÁN (VND) |
BẢNG GIÁ BỘ TỜI CỬA CUỐN KHE THOÁNG STARDOOR | |||
Bộ tời nhập khẩu đồng bộ từ Đài Loan | |||
Bộ tời YH300, sức nâng 300kg | YH300 | bộ | 10.296.000 |
Bộ tời YH400, sức nâng 400kg | YH400 | bộ | 10.790.000 |
Bộ tời YH500, sức nâng 500kg | YH500 | bộ | 12.950.000 |
Bảng giá bộ tời thiết kế theo tiêu chuẩn của Austdoor - Made in China | |||
Bộ tời Stardoor ST300, sức nâng 300kg | ST300 | bộ | 4.832.000 |
Bộ tời Stardoor ST300, sức nâng 500kg | ST500 | bộ | 5.148.000 |
Bộ tời Stardoor FX300, sức nâng 300kg | FX300 | bộ | 3.885.000 |
Bộ tời Stardoor FX500, sức nâng 500kg | FX500 | bộ | 4.095.000 |
Bộ tời Stardoor AP200 | AP200 | bộ | 4.896.000 |
Bộ tời Stardoor AP300 | AP300 | bộ | 5.279.0000 |
Bộ tời Stardoor APA300 | APA300 | bộ | 4.858.000 |
Bộ tời Stardoor APA500 | APA500 | bộ | 5.239.000 |
Bộ tời Stardoor APA800 | APA800 | bộ | 9.430.000 |
BẢNG GIÁ BỘ TỜI DÀNH CHO CỬA CUỐN TẤM LIỀN | |||
Bộ tời đơn SRG.1R (dùng cho cửa diện tích <12m2) | SRG.1R | bộ | 5.940.000 |
Bộ tời đơn SRG.1L (dùng cho cửa diện tích <12m2) | SRG.1L | bộ | 5.940.000 |
Bộ tời đơn SRG.2R (dùng cho cửa diện tích trên <12m2) | SRG.2R | bộ | 7.160.000 |
Bộ tời đơn SRG.2L (dùng cho cửa diện tích trên <12m2) | SRG.2L | bộ | 7.160.000 |
Bộ tời đơn ARD.1L/R (dùng cho cửa diện tích trên <12m2) | ARD.1L/R | bộ | 6.020.000 |
Bộ tời đơn ARD.2L/R (dùng cho cửa diện tích trên <12m2) | ARD.2L/R | bộ | 7.000.000 |
LỰA CHỌN THÊM DÀNH CHO CỬA CUỐN STARDOOR | |||
Bộ lưu điện Stardoor STD800 | STD800 | bộ | 3.770.000 |
Bộ lưu điện Stardoor STD1800 | STD1800 | bộ | 4.800.000 |
Bộ lưu điện APS A1000 | A1000 | bộ | 5.590.000 |
Bộ lưu điện APS A2000 | A2000 | bộ | 7.270.000 |
Bộ khóa cơ KS1 | KS1 | chiếc | 390.000 |
Còi báo động Cs1140 | CS1 | chiếc | 140.000 |
Còi báo động Cs2 | CS2 | chiếc | 175.000 |
Tay điều khiển từ xa SK1 | SK1 | chiếc | 320.000 |
Tay điều khiển từ xa SK2 | SK2 | chiếc | 280.000 |
Tay điều khiển PK1 | PK1 | chiếc | 240.000 |
Tay điều khiển PK1 | PK2 | chiếc | 270.000 |
Tay điều khiển FX1 | FX1 | chiếc | 200.000 |
Bộ Camera & Hud Wife | CAM-HUD | chiếc | 2.2460.000 |
Ghi chú: Bảng giá cửa cuốn Stardoor được trình bày chưa bao gồm thuế VAT 10%. Chúng tôi cam kết tuân thủ chính sách bảo hành chính hãng, đảm bảo sự tin cậy và chất lượng của sản phẩm. Tất cả hàng hóa cung cấp sẽ đi kèm hóa đơn chứng từ đầy đủ, đảm bảo tính minh bạch và thỏa đáng cho khách hàng. Đối với hàng hóa nhập khẩu, chúng tôi cũng cung cấp chứng chỉ CO/CQ đầy đủ để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm. |
![]() |
MODEL |
STD70 |
Vật liệu |
Nhôm hợp kim cao cấp 6063 T5 |
Độ dày |
1.1 - 2.3mm ±8% |
Màu Sắc |
Vàng kem/Cafe đậm (#52.54) & Vàng kem/Be hồng (#52.59) |
Vật liệu sơn |
Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp |
Đặc điểm |
Nan nhôm 2 lớp, 2 vít, có gioăng giảm chấn 2 chiều giúp tạo độ êm tuyệt đối khi đóng/mở |
KT tối thiểu |
(Hpb x Cpb) = 2.5m x 2.8m |
KT tối đa |
(Hpb x Cpb) = 6.0m x 6.5m |
TC đồng bộ |
Thân Cửa, Ray , Trục |
- Giá cửa cuốn khe thoáng STD70: 3.258.000đ/m2 |
MODEL |
STD08 |
Vật liệu |
Nhôm hợp kim cao cấp, 6063 T5 |
Độ dày |
0.8 - 1.0mm ±8% |
Màu Sắc |
Ghi Đậm (#57) |
Vật liệu sơn |
Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cáp |
Đặc điểm |
Nan nhôm 2 lớp, 2 vít, có gioăng giảm chấn 2 chiều, giúp tạo độ êm tuyệt đối khi đóng/mở |
KT tối thiểu |
(Hpb x Cpb) = 2.5m x 2.8m |
KT tối đa |
(Hpb x Cpb) = 5.0m x 5.0m |
TC đồng bộ |
Thân Cửa, Ray , Trục |
- Giá cửa cuốn khe thoáng STD08: 2.216.000đ/m2 |
MODEL |
STD12 |
Vật liệu |
Nhôm hợp kim cao cấp 6063 T5 |
Độ dày |
1.2 - 1.5mm ±8% |
Màu Sắc |
Ghi Nhạt (#55) |
Vật liệu sơn |
Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cáp |
Đặc điểm |
Nan nhôm 2 lớp, 2 vít, có gioăng giảm chấn 2 chiều giúp tạo độ êm tuyệt đối khi đóng/mở |
KT tối thiểu |
(Hpb x Cpb) = 2.5m x 2.8m |
KT tối đa |
(Hpb x Cpb) = 6.0m x 6.0m |
TC đồng bộ |
Thân Cửa, Ray , Trục |
- Giá cửa cuốn khe thoáng STD12: 2.850.000đ/m2 |
MODEL |
STD10 |
Vật liệu |
Nhôm hợp kim cao cấp 6063 T5 |
Độ dày |
1.4 - 1.7mm ±8% |
Màu Sắc |
Cafe Đậm (#54) |
Vật liệu sơn |
Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cáp |
Đặc điểm |
Nan nhôm 2 lớp, 2 vít, có gioăng giảm chấn 2 chiều giúp tạo độ êm tuyệt đối khi đóng/mở |
KT tối thiểu |
(Hpb x Cpb) = 2.5m x 2.8m |
KT tối đa |
(Hpb x Cpb) = 6.0m x 6.5m |
TC đồng bộ |
Thân Cửa, Ray , Trục |
- Giá cửa cuốn khe thoáng STD10: 2.588.000đ/m2 |
Cửa cuốn khe thoáng Flexo là dòng cửa cuốn kinh tế với mức chi phí thấp, quý khách hàng có thể sở hữu cho mình 1 bộ sản phẩm đẹp, thông minh và tiết kiệm năng lượng nhất hiện nay.
Cửa cuốn khe thoáng Flexo bao gồm 2 mã sản phẩm chính là F10FX và F12FX.
Vật liệu sản xuất chính là nhôm hợp kim cao cấp 6063 với độ cứng là T5.
Độ dày đạt 0.9 - 1.1mm, ±8%.
Màu sắc chính là màu Cafe đậm (#5.54) & Ghi Đậm.
Vật liệu sơn được sử dụng sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp nhất hiện nay.
MODEL |
Flexo F10FX |
Vật liệu |
Nhôm hợp kim cao cấp 6063 T5 |
Độ dày |
0.9 - 1.1mm ±8% |
Màu Sắc |
Ghi Đậm, Cafe Đậm (#54) |
Vật liệu sơn |
Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cáp |
Đặc điểm |
Nan nhôm 2 lớp, 2 vít, có gioăng giảm chấn 2 chiều giúp tạo độ êm tuyệt đối khi đóng/mở |
KT tối thiểu |
(Hpb x Cpb) = 2.5m x 2.8m |
KT tối đa |
(Hpb x Cpb) = 4.5m x 5.0m |
TC đồng bộ |
Thân Cửa, Ray , Trục |
- Giá cửa cuốn khe thoáng Flexo F10fx: 2.040.000đ/m2 |
Vật liệu sản xuất chính là nhôm hợp kim cao cấp 6063 với độ cứng là T5.
Độ dày đạt 1.1 - 2.3mm, ±8%.
Màu sắc chính là màu Cafe đậm (#5.54) & Ghi Đậm.
Vật liệu sơn được sử dụng sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp nhất hiện nay.
MODEL |
Flexo F12FX |
Vật liệu |
Nhôm hợp kim cao cấp 6063 T5 |
Độ dày |
1.1 - 1.3mm ±8% |
Màu Sắc |
Ghi Đậm, Cafe Đậm (#54) |
Vật liệu sơn |
Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cáp |
Đặc điểm |
Nan nhôm 2 lớp, 2 vít, có gioăng giảm chấn 2 chiều giúp tạo độ êm tuyệt đối khi đóng/mở |
KT tối thiểu |
(Hpb x Cpb) = 2.5m x 2.8m |
KT tối đa |
(Hpb x Cpb) = 5.0m x 5.0m |
TC đồng bộ |
Thân Cửa, Ray , Trục |
- Giá cửa cuốn khe thoáng Flexo F12fx: 2.220.000đ/m2 |
Lưu Ý: Cửa cuốn khe thoáng Stardoor là dòng cửa cuốn phổ thông, được sử dụng nhiều trong các công trình nhà dân dụng, mức độ hoạt động với tần suất cao. Được nhiều khách hàng tin dùng.
Xem thêm: cửa cuốn khe thoáng Flexo F10FX
Cửa cuốn tấm liền Stardoor được sản xuất liền khối từ thép nguyên tấm với các đường lượn sóng như tole nhằm tăng độ đàn hồi và chống ồn khi đóng/mỏ cửa.
Moto cửa cuốn tấm liền được tích hợp trực tiếp vào trong trục lô cuốn giúp cho việc vận hành được thông suốt và trơn tru hơn. Ngoài ra, việc tích hợp moto và trục làm tăng hiệu quả cho việc tiết kiệm năng lượng và dễ dàng thi công lắp đặt.
Cửa cuốn tấm liền Stardoor có 2 mã sản phẩm chính là New Star và ECO Star
MODEL |
New Star |
Vật liệu |
Thép mạ màu cao cấp |
Độ dày |
0.48 – 0.52mm ±8% |
Màu Sắc |
Màu vàng kem(#2), Xanh ngọc (#4) |
Vật liệu sơn |
Bề mặt sơn bóng, phủ Polyester bảo vệ chống bay màu |
Đặc điểm |
Nan nhôm 2 lớp, 2 vít, có gioăng giảm chấn 2 chiều giúp tạo độ êm tuyệt đối khi đóng/mở |
KT tối thiểu |
(Hpb x Cpb) = 2.5m x 2.5m |
KT tối đa |
(Hpb x Cpb) = 5.0m x 5.5m |
TC đồng bộ |
Thân Cửa, Ray , Trục φ114 |
- Giá cửa cuốn tấm liền Stardoor New Star: 897.000đ/m2 |
MODEL |
ECO Star |
Vật liệu |
Thép mạ màu cao cấp |
Độ dày |
0.4 – 0.45mm ±8% |
Màu Sắc |
Màu vàng kem(#2), Xanh ngọc (#4) |
Vật liệu sơn |
Bề mặt sơn bóng, phủ Polyester bảo vệ chống bay màu |
Đặc điểm |
Nan nhôm 2 lớp, 2 vít, có gioăng giảm chấn 2 chiều giúp tạo độ êm tuyệt đối khi đóng/mở |
KT tối thiểu |
(Hpb x Cpb) = 2.5m x 2.5m |
KT tối đa |
(Hpb x Cpb) = 5.0m x 5.0m |
TC đồng bộ |
Thân Cửa, Ray , Trục φ114 |
- Giá cửa cuốn tấm liền Stardoor Eco Star: 797.000đ/m2 |
Để xem thêm thông tin về bảng giá cửa cuốn mới nhất của Austdoor cho năm 2023. Trang web thường cập nhật các thông tin về sản phẩm và giá cả, giúp bạn có cái nhìn chi tiết và chính xác hơn về các dòng sản phẩm cửa cuốn của Austdoor trong năm.
Chân thành cảm ơn bạn đã tham khảo bài viết "Bảng giá cửa cuốn Stardoor 2023". Hy vọng thông tin trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm và giúp bạn lựa chọn phù hợp cho ngôi nhà của mình. Nếu bạn có thêm câu hỏi hoặc cần hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết. Chúc bạn tìm thấy giải pháp tốt nhất cho không gian sống của mình. Cảm ơn bạn và chúc mọi điều tốt lành đến với bạn!
Tham khảo