Bảng giá cửa cuốn Austdoor 2024 cung cấp thông tin giá, chất liệu, kích thước, màu sắc và tính năng của các dòng sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp. Đây là giá bán lẻ trên Catalogue, tùy từng công trình sẽ có báo giá cửa cuốn Austdoor chi tiết cụ thể.
Cửa cuốn Austdoor được Tập Đoàn Austdoor nghiên cứu và triển khai tại Việt Nam năm 2003. Tính đến hiện tại cửa cuốn Austdoor đã trải qua hơn 20 năm tồn tại và ngày càng phát triển.
Vị thế của Tập Đoàn Austdoor trên thị trường Việt Nam đang là số một về chất lượng, sản lượng và cả số lượng người dùng. Với 20 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất và cung ứng, Austdoor chiếm trọn niềm tin trong lòng người dùng Việt.
Bảng giá cửa cuốn Austdoor 2024 dưới đây sẽ chỉ rõ từng dòng cửa cuốn mới nhất liên quan đến thông số cũng như giá trị hiện hữu của từng sản phẩm mà Austdoor muốn mang đến cho người dùng Việt.
SẢN PHẨM | Tên gọi | MODEL | ĐVT | GIÁ BÁN (VND) |
CỬA CUỐN KHE THOÁNG - ALUROLL | ||||
BIGOS |
B100 dày 1.8 - 2.2mm (màu #05) (KT tối đa: H8xW9.5m) |
B100 | m2 | 5.830.000 |
B100s dày 1.4 - 1.8mm (màu #05) (KT tối đa: H7xW8m) |
B100s | m2 | 3.584.000 | |
MEGA |
M70 dày 1.2 - 1.5mm (màu #05, #15) (KT tối đa: H6xW7m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6) |
M70 | m2 | 3.440.000 |
COMBI |
C70 dày 1.1 - 2.3mm (cải màu #02+#03) (KT tối đa: H6xW7m) |
C70 | m2 | 4.594.000 |
SUPER - S |
S6 dày 1.1 - 1.25mm (màu #05, #25) (KT tối đa: H 5.5m x W6.0m) |
S6 | m2 | 3.420.000 |
S7 dày 1.2 - 1.35mm (màu #24, #28) (KT tối đa: H6.0m x W6.5m) |
S7 | m2 | 3.592.000 | |
S8 dày 1.3 - 1.45mm (màu #15, #26) (KT tối đa: H6.0m x W7.0m) |
S8 | m2 | 3.760.000 | |
SUPERA |
S52i dày 0.9 - 1.0mm (màu #05) (KT tối đa: H5xW5m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6) |
S52i | m2 | 2.524.000 |
ALUROLL - A |
A60 dày 1.0 - 1.15mm (màu #05, #27) (KT tối đa: H5.0m x W5.5m) |
A60 | m2 | 2.812.000 |
A61 dày 1.1 - 1.25mm (màu #02, #24) (KT tối đa: H5.5m x W6.0m) |
A61 | m2 | 2.977.000 | |
A62 dày 1.2 - 1.35mm (màu #15, #24) (KT tối đa: H6.0m x W6.5m) |
A62 | m2 | 3.142.000 | |
ECO - E |
E50 dày 0.9 - 1.05mm (màu #03, #05) (KT tối đa: H 5.0m x W5.0m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6) |
E50 | m2 | 2.153.000 |
E51 dày 1.0 - 1.15mm (màu #02, #05) (KT tối đa: H 5.0m x W5.5m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6) |
E51 | m2 | 2.400.000 | |
E52 dày 1.2 - 1.3mm (màu #03, #05) (KT tối đa: H6.0m x W6.0m) (Kết hợp nan PC - M1/2/3/4/5/6) |
E52 | m2 | 2.637.000 | |
CỬA CUỐN TẤM LIỀN - AUSTROLL | ||||
AL68 |
AL68 trục 33.5, dày 0.7 - 0.9mm (màu #05) (KT tối đa: H 4.0m x W4.5m) |
AL68 | m2 | 2.140.000 |
AL68 trục 114, dày 0.7 - 0.9mm (màu #05) (KT tối đa: H4.5m x W5.0m) |
AL68.114 | m2 | 2.140.000 | |
SERIES 1 |
CB độ dày 0.53mm (màu #1, 2, 5, 6, 8) (KT tối đa: H5xW6m) |
CB | m2 | 1.470.000 |
SERIES 3 |
TM độ dày 0.5mm (màu #1, 2, 5, 6) (KT tối đa: H5xW5.5m) |
TM | m2 | 1.150.000 |
SERIES 4 |
EC độ dày 0.45mm (màu #2, 4) (KT tối đa: H4.5xW5m) |
EC | m2 | 900.000 |
SERIES 5 |
ECN độ dày 0.35mm (màu #2, 4) (KT tối đa: H4.5xW4.5m ) |
ECN | m2 | 780.000 |
CỬA CUỐN TRƯỢT TRẦN | ||||
OVERHEAD |
Cửa cuốn Trượt trần OVERHEAD (màu #1, #8.1) (KT tối đa: H2.6xW4.8m) |
OV1 | m2 | 4.161.000 |
TÊN GỌI | MODEL | ĐVT | GIÁ BÁN (VND) |
BỘ TỜI AUSTDOOR - DÀNH CHO CỬA CUỐN KHE THOÁNG, KHỚP THOÁNG | |||
Bộ tời AUSTDOOR AK300A, sức nâng 300kg | AK300A | bộ | 7.150.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AK500A, sức nâng 500kg | AK500A | bộ | 7.460.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AK800A, sức nâng 800kg | AK800A | bộ | 9.920.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AK300A, nút bấm âm tường AT1 | AK300A | bộ | 7.250.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AK500A, nút bấm âm tường AT1 | AK500A | bộ | 7.520.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AK300A.P, sức nâng 300kg (đảo chiều không dây) | AK300A.P | bộ | 7.550.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AK500A.P, sức nâng 500kg (đảo chiều không dây) | AK500A.P | bộ | 7.840.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AK800A.P, sức nâng 800kg (đảo chiều không dây) | AK800A.P | bộ | 10.270.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AK300A (đảo chiều không dây, nút bấm âm tường AT1) | AK300A | bộ | 7.700.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AK500A (đảo chiều không dây, nút bấm âm tường AT1) | AK500A | bộ | 7.970.000 |
TÊN GỌI | MODEL | ĐVT | GIÁ BÁN (VND) |
BỘ TỜI NHẬP KHẨU - DÀNH CHO CỬA CUỐN KHE THOÁNG, KHỚP THOÁNG | |||
Bộ tời AUSTDOOR S200, sức nâng 200kg | S200 | bộ | 8.313.000 |
Bộ tời AUSTDOOR S300, sức nâng 300kg | S300 | bộ | 8.920.000 |
Bộ tời AUSTDOOR S500, sức nâng 500kg | S500 | bộ | 9.945.000 |
Bộ tời AUSTDOOR S800, sức nâng 800kg | S800 | bộ | 12.990.000 |
Bộ tời AUSTDOOR S1000, sức nâng 1000kg | S1000 | bộ | 15.475.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AH300A, sức nâng 300kg | AH300A | bộ | 9.850.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AH500A, sức nâng 500kg | AH500A | bộ | 10.600.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AH800A, sức nâng 800kg | AH800A | bộ | 20.460.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AH1000A, sức nâng 1000kg | AH1000A | bộ | 28.300.000 |
Bộ tời AH300A, nút bấm âm tường AT1 | AH300A | bộ | 9.970.000 |
Bộ tời AH500A, nút bấm âm tường AT1 | AH500A | bộ | 10.640.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AH300A.P, sức nâng 300kg (đảo chiều không dây) | AH300A.P | bộ | 10.650.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AH500A.P, sức nâng 500kg (đảo chiều không dây) | AH500A.P | bộ | 11.460.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AH800A.P, sức nâng 800kg (đảo chiều không dây) | AH800A.P | bộ | 21.630.000 |
Bộ tời AUSTDOOR AH1000A.P, sức nâng 1000kg (đảo chiều không dây) | AH1000A.P | bộ | 29.700.000 |
Bộ tời AH300A (đảo chiều không dây, nút bấm âm tường AT1) | AH300A | bộ | 10.790.000 |
Bộ tời AH500A (đảo chiều không dây, nút bấm âm tường AT1) | AH500A | bộ | 11.570.000 |
Bộ tời YH1250 (380V, đảo chiều không dây) | YH1250.P | bộ | 53.820.000 |
Bộ tời YH1500 (380V, đảo chiều không dây) | YH1500.P | bộ | 57.920.000 |
Bộ tời YH2000.P (380V, đảo chiều không dây) | YH2000.P | bộ | 76.340.000 |
BỘ TỜI DÀNH CHO CỬA CUỐN TRƯỢT TRẦN | |||
Bộ tời trượt trần AHV565 | AHV565 | bộ | 7.324.000 |
BỘ TỜI DÀNH CHO CỬA CUỐN TẤM LIỀN, TRONG SUỐT | |||
Bộ tời đơn ARG.P-1L/R (dùng cho cửa diện tích <12m2) | ARG.P-1L/R | bộ | 6.810.000 |
Bộ tời đôi ARG.P-2L/R (dùng cho cửa diện tích trên 12m2) | ARG.P-2L/R | bộ | 7.970.000 |
Bộ tời AHV.2PL/R (dùng cho cửa có diện tích lớn) | AHV.2PL/R | bộ | 8.300.000 |
LỰA CHỌN THÊM DÀNH CHO CỬA CUỐN KHE THOÁNG, TẤM LIỀN, TRƯỢT TRẦN | |||
Bộ lưu điện AD9 | AD9 | bộ | 3.770.000 |
Bộ lưu điện AD15 | AD15 | bộ | 4.800.000 |
Bộ lưu điện P1000 | P1000 | bộ | 5.590.000 |
Bộ lưu điện P2000 | P2000 | bộ | 7.270.000 |
Bộ lưu điện P3000 | P3000 | bộ | 7.770.000 |
Bộ lưu điện E1000 | E1000 | bộ | 4.180.000 |
Bộ lưu điện E2000 | E2000 | bộ | 5.700.000 |
Nút bấm âm tường không dây AT1 | AT1 | chiếc | 490.000 |
Mạch đèn báo sáng | MD | chiếc | 340.000 |
Bộ khóa KH1 | KH1 | bộ | 750.000 |
Bộ khóa KH2 | KH2 | bộ | 510.000 |
Bộ khóa KH5 đồng bộ | KH5 | bộ | 330.000 |
Tay điều khiển từ xa DK1 | DK1 | chiếc | 510.000 |
Tay điều khiển từ xa DK2 | DK2 | chiếc | 350.000 |
Tay điều khiển từ xa DK3 | DK3 | chiếc | 692.000 |
Rơ le chống sổ lô | RL | bộ | 79.000 |
Bộ chống nâng | K008 | bộ | 340.000 |
Bộ còi báo động | AC-C2 | bộ | 365.000 |
Còi báo động C6 | C6 | bộ | 240.000 |
Bộ Camera + Hub Wifi (Austfly) | CAM – HUB | bộ | 2.100.000 |
![]() |
![]() |
![]() |
Đối với mô-tơ ARG.P, AH, AHV | Đối với bộ tời S, mô-tơ AK | Đối với thân cửa, hộp điều khiển, tay điều khiển và các linh kiện khác. |
Cửa cuốn khe thoáng nan nhôm là dòng cửa cuốn phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi cho các công trình nhà phố, công trình mặt tiền đường hay các khu đô thị mới...
Với tiện ích cũng như chất lượng mà sản phẩm mang lại đem đến hiệu quả cùng sự uy tín cho người dùng.
1. Cửa cuốn khe thoáng Combi C70
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Combi C70 |
Độ dày nan cửa | 1.1 - 2.3mm. |
Màu sắc | Vàng kem(#2) + Café(#3) |
Vật liệu Nan cửa | Hợp kim nhôm 6063T5 |
Thiết kế | Nan kép + gioăng giảm chấn 2 chiều |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa 6mx7m |
Cửa cuốn Austdoor C70 giá: 4.594.000 đ/m2 |
2. Cửa cuốn khe thoáng Super S6
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Super S6 |
Độ dày nan cửa | 1.1 - 1.25mm. |
Màu sắc | Ghi sáng (#5), #25 (Ghi xám) |
Vật liệu Nan cửa | Hợp kim nhôm 6063T5 |
Thiết kế | Nan kép + gioăng giảm chấn 2 chiều |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa 6.0mx5.5m |
Cửa cuốn Austdoor S6 giá: 3.420.000 đ/m2 |
3. Cửa cuốn khe thoáng Super S7
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Super S7 |
Độ dày nan cửa | 1.2 - 1.35mm. |
Màu sắc | #24 (cafe nâu), #28 (nâu cát) |
Vật liệu Nan cửa | Hợp kim nhôm 6063T5 |
Thiết kế | Nan kép + gioăng giảm chấn 2 chiều |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa 6.5mx6.0m |
Cửa cuốn Austdoor S7 giá: 3.592.000 đ/m2 |
4. Cửa cuốn khe thoáng Super S8
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Super S8 |
Độ dày nan cửa | 1.3 - 1.45mm. |
Màu sắc | #15 (trắng sữa), #26 (xám xanh) |
Vật liệu Nan cửa | Hợp kim nhôm 6063T5 |
Thiết kế | Nan kép + gioăng giảm chấn 2 chiều |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa 6.0mx7.0m |
Cửa cuốn Austdoor S8 giá: 3.760.000 đ/m2 |
5. Cửa Cuốn Khe Thoáng Aluroll A60
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Aluroll A60 |
Độ dày nan cửa | 1.0-1.15mm. |
Màu sắc | #05 (ghi sáng), #27 (ghi đá) |
Vật liệu Nan cửa | Hợp kim nhôm 6063T5 |
Thiết kế | Nan kép + gioăng giảm chấn 2 chiều |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa 5.5mx5.0m |
Cửa cuốn Austdoor A60 giá: 2.812.000 đ/m2 |
6. Cửa cuốn khe thoáng Aluroll A61
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Aluroll A61 |
Độ dày nan cửa | 1.1-1.25mm. |
Màu sắc | #02 (vàng kem), #24 (cafe nâu) |
Vật liệu Nan cửa | Hợp kim nhôm 6063T5 |
Thiết kế | Nan kép + gioăng giảm chấn 2 chiều |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa H5.5m x W6.0m |
Cửa cuốn Austdoor Aluroll A61 giá: 2.977.000 đ/m2 |
7. Cửa cuốn khe thoáng Aluroll A62
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Aluroll A62 |
Độ dày nan cửa | 1.2 - 1.35mm. |
Màu sắc | #15 (trắng sữa), #24 (cafe nâu) |
Vật liệu Nan cửa | Hợp kim nhôm 6063T5 |
Thiết kế | Nan kép + gioăng giảm chấn 2 chiều |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa H6.0m x W6.5m |
Cửa cuốn Austdoor Aluroll A62 giá: 3.142.000 đ/m2 |
8. Cửa cuốn khe thoáng Eco E50
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Eco E50 |
Độ dày nan cửa | 0.9 - 1.05mm ±5%. |
Màu sắc | #03 (cafe), #05 (ghi sáng) |
Vật liệu Nan cửa | Hợp kim nhôm 6063T5 |
Thiết kế | Nan kép + gioăng giảm chấn 2 chiều |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa H5.0m x W5.0m |
Cửa cuốn Austdoor E50 giá: 2.153.000 đ/m2 |
9. Cửa cuốn khe thoáng Eco E51
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Eco E51 |
Độ dày nan cửa | 1.0 - 1.15mm ±5% |
Màu sắc | #02 (vàng kem), #05 (ghi sáng) |
Vật liệu Nan cửa | Hợp kim nhôm 6063T5 |
Thiết kế | Nan kép + gioăng giảm chấn 2 chiều |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa H5.0m x W5.5m |
Cửa cuốn Austdoor E51 giá: 2.400.000 đ/m2 |
10. Cửa cuốn khe thoáng Eco E52
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Eco E52 |
Độ dày nan cửa | 1.2 - 1.3mm ±5% |
Màu sắc | #03 (cafe), #05 (ghi sáng) |
Vật liệu Nan cửa | Hợp kim nhôm 6063T5 |
Thiết kế | Nan kép + gioăng giảm chấn 2 chiều |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa H6.0m x W6.0m |
Cửa cuốn Austdoor E52 giá: 2.637.000 đ/m2 |
11. Cửa cuốn khe thoáng Mega
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Mega M70 |
Độ dày nan cửa | 1.2 - 1.5mm |
Màu sắc | Trắng sữa (#15), Chì đậm (#17) |
Vật liệu Nan cửa | Hợp kim nhôm 6063T5 |
Thiết kế | Nan kép + gioăng giảm chấn 2 chiều |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa 7mx6m |
Cửa cuốn Austdoor M70 giá: 3.440.000 đ/m2 |
12. Cửa cuốn khe thoáng Bigos B100
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Bigos B100 |
Độ dày nan cửa | 1.8 ÷ 2.2mm |
Màu sắc | #5 #15, #16, #16 + #15 |
Vật liệu Nan cửa | Hợp kim nhôm 6063T5 |
Thiết kế | Nan kép + gioăng giảm chấn 2 chiều |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa 8.0m x 9.5m |
Cửa cuốn Austdoor B100 giá: 5.830.000 đ/m2 |
13. Cửa cuốn khe thoáng Bigos B100s
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Bigos B100s |
Độ dày nan cửa | 1.4 ÷1.8mm |
Màu sắc | #5 #15, #16, #16 + #15 |
Vật liệu Nan cửa | Hợp kim nhôm 6063T5 |
Thiết kế | Nan kép + gioăng giảm chấn 2 chiều |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa 7.0m x 8.0m |
Cửa cuốn Austdoor B100s giá: 3.584.000 đ/m2 |
1. Cửa cuốn tấm liền CB
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Austdoor CB |
Độ dày nan cửa | 0.53 mm |
Màu sắc | #1; #2; #6 |
Vật liệu Nan cửa | Thép hợp kim COLORBOND |
Thiết kế | Nan lượn sóng |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa 6mx5m |
Cửa cuốn Austdoor CB giá: 1.470.000 đ/m2 |
2. Cửa cuốn tấm liền TM
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Austdoor TM |
Độ dày nan cửa | 0.50 mm |
Màu sắc | #1; #2;#5 #6 |
Vật liệu Nan cửa | Thép hợp kim P-Zacs |
Thiết kế | Nan lượn sóng |
Kích thước tối đa | Cửa tối đa H4.5m x W4.5m |
Cửa cuốn Austdoor TM giá: 1.150.000 đ/m2 |
3. Cửa cuốn tấm liền EC
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | Austdoor EC |
Độ dày nan cửa | 0.45 mm |
Màu sắc | #2; #4 |
Vật liệu Nan cửa | Thép hợp kim COLORBOND |
Thiết kế | Nan lượn sóng |
Kích thước tối đa | 4.5mx4.5m |
Cửa cuốn Austdoor EC giá: 900.000 đ/m2 |
Cửa cuốn trượt trần Overhead được thiết kế theo phong cách Châu Âu với công nghệ chuyển động hiện đại đem lại tính năng an toàn khi sử dụng. Với cơ chế vận hành trượt trần giúp tiết kiệm chiều cao trần nhà, bề mặt thân cửa dược dập định hình các ô nổi kết hợp cùng các màu sắc trang nhã.
Overhead là dòng sản phẩm cửa cuốn được ưa chuộng tại các nước Châu Âu được thiết kế chuyên dụng dành cho các Gara ô tô có chiều cao trần hạn chế.
Bảng tiêu chuẩn kĩ thuật
Model | OV1 |
Độ dày nan cửa | 40mm |
Màu sắc | #1, #8 |
Vật liệu Nan cửa | Tấm cửa bằng thép 2 lớp, giữa có lớp xốp |
Thiết kế | Nan lượn sóng |
Kích thước tối đa | Hpb 2.6 m x Wpb 4.8 m |
Cửa cuốn Austdoor OV1 giá: 4.161.000 đ/m2 |
Xem thêm " Bảng giá cửa cuốn Stardoor 2024 "
- Cửa cuốn tấm liền AL68 giá : 2.140.000 đ/m2
- Cửa cuốn tấm liền ECN giá : 780.000 đ/m2
- Cửa cuốn khe thoáng S52i giá : 2.524.000 đ/m2
Tên gọi |
MODEL | ĐVT | GIÁ BÁN (VND) |
CỬA CUỐN CÔNG NGHIỆP | |||
Cửa cuốn nhanh PVC AD1500 |
AD1500 | m2 | 2.420.000 |
Cửa cuốn nhanh PVC AD2000 |
AD2000 | m2 | 2.646.000 |
Cửa cuốn siêu trường ST100-08 |
ST100-08 | m2 | 1.760.000 |
Cửa cuốn siêu trường ST100-12 |
ST100-12 | m2 | 2.340.000 |
Cửa cuốn siêu trường ST100-16 |
ST100-16 | m2 | 2.935.000 |
Cửa cuốn chống cháy AF100 - 120 |
AF100 | m2 | 2.670.000 |
BỘ TỜI CỬA CUỐN CÔNG NGHIỆP |
|||
Bộ tời YHFD300 (220V) |
YHFD300 | Bộ | 12.200.000 |
Bộ tời YHFD500 (220V) |
YHFD500 | Bộ | 19.390.000 |
Bộ tời YH800 (220V) |
YH800 | Bộ | 23.090.000 |
Bộ tời YH1000 (220V) |
YH1000 | Bộ | 27.610.000 |
Bộ tời YH2000 (380V) |
YH2000 | Bộ | 69.800.000 |
Bộ tời cửa chống cháy YH1250 (380V) |
YH1250 | Bộ | 50.810.000 |
Bộ tời cửa chống cháy YH1500 (380V) |
YH1500 | Bộ | 54.850.000 |
Bộ tời cửa tốc độ cao PE200B |
PE200B | Bộ | 31.580.000 |
Bộ tời cửa tốc độ cao PE500B |
PE500B | Bộ | 26.010.000 |
Đối với cửa chống cháy giá trên chưa bao gồm chi phí cấp giấy chứng nhận chống cháy (hàng hóa cung cấp CO/ CQ đầy đủ ) |
Tên gọi |
MODEL | ĐVT | GIÁ BÁN (VND) |
RAY CỬA CUỐN CÔNG NGHIỆP | |||
Ray hộp sơn H100TS.ST |
H100TS.ST | m | 990.000 |
Ray hộp sơn H200TS.ST |
H200TS.ST | m | 2.030.000 |
Ray nhôm hộp U120d.NS |
U120d.NS | m | 470.000 |
PHỤ KIỆN CỬA CUỐN CÔNG NGHIỆP | |||
Hệ thống đóng cửa tự động |
SSD | Bộ | 1.890.000 |
Bộ hẹn giờ đóng mở cửa (Twice timer) |
TTM | Bộ | 1.780.000 |
Bộ chuyển đổi nguồn 24v |
BCĐ | Bộ | 380.000 |
Cầu chì nhiệt |
CCN | Bộ | 400.000 |
Đầu báo khói |
ĐCK | Bộ | 2.000.000 |
Đầu báo nhiệt |
ĐBN | Bộ | 2.170.000 |
Giá bán trên chưa bao gồm thuế VAT10% (công ty sẽ xuất hơn đơn kèm theo CO/ CQ đầy đủ) |
Hệ thống đảo chiều được tích hợp trực tiếp vào moto truyền tải động năng quay tĩnh và động. Công tác đảo chiều được hoạt động khi cửa đang gặp vật cản trong lúc cửa đang đóng. Kết hợp cùng với Sensor cảm biến hồng ngoại tạo nên mức độ an toàn tuyệt đối cho người dùng.
Cùng với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế, cũng có không ít các cá nhân có xu hướng và suy nghĩ thiếu chín chắn có ý định đột nhập qua việc sao chép mã. Nắm bắt được tình hình chung, Austdoor đã phát triển hệ thống ARC (Công nghệ chống sao chép mã số) của cửa cuốn Austdoor tân tiến nhất hiện nay.
Cửa cuốn Austdoor là thế hệ cửa cuốn thông minh, có thể kết nối được với điện thoại thông minh và sử dụng wifi để triển khai việc quản lý cũng như điều khiển. Giúp giảm thiểu khả năng xấu và tăng hiệu quả cho việc quản lý.
Khách hàng thường muốn biết giá một bộ cửa Austdoor bao nhiêu tiền hay giá 1 mét vuông cửa cuốn. Đức Tín Window sẽ hướng dẫn cách tính giá một bộ cửa cuốn Austdoor nhanh nhất, kèm theo ví dụ cụ thể để quý khách dễ nắm bắt nhất.
Giá 1 bộ cửa cuốn = (Cpb x Rpb) x (đơn giá 1m2 cửa) + giá của động cơ + phụ kiện thêm ...
Chú thích:
+ Cpb: Chiều cao phủ bì cửa.
+ Rpb: Chiều rộng phủ bì cửa.
+ Động cơ: Đơn giá 1 bộ động cơ phải phù hợp với loại cửa, kích thước cửa thì mới tối ưu được chi phí và chất lượng của động cơ đó.
+ Phụ kiện thêm: Bộ UPS, còi báo động, hộp che lô cuốn bằng Alu.
Đo đạc kích thước để lắp cửa cuốn.
Ví dụ về cách tính giá bộ cửa cuốn Austdoor của anh A.
Thông số cửa:
Cửa S52i, rộng thông thủy 4000 (mm), cao thông thủy 3000 (mm).
Tính toán:
Do cửa S52i dùng ray U85 => Rộng phủ bì = 4000 + 170 = 4170 (mm).
Cao phủ bì = 3000 + 600 = 3600 (mm).
Diện tích cửa S = 4170 *3600/10^6 = 15.01 (m2)
=> Giá tiền nan cửa S52i: 15.01 * 2.524.000 = 37.890.288 (vnđ)
Theo tiêu chuẩn kĩ thuật cửa Austdoor thì cửa lớn hơn 12m2 ta sẽ dùng mô tơ có tải trọng 500kg. Vì vậy, bộ cửa này chúng tôi chọn bộ tời AH500A (giá 10.600.000 (vnđ))
Lưu ý: Bộ tời AH500A bao gồm 01 hộp điều khiển, 02 tay điều khiển, 01 mô tơ AH500A.
Lựa chọn thêm:
Bộ UPS E1000 giá 4.180.000 (vnđ). Đức Tín Window khuyến khích khách hàng nên dùng để đảm bảo an toàn khi xảy ra sự cố mất điện lưới.
Hộp che lô cuốn bằng Alucomposite dày 3mm: (giá 800.000 vnđ 1 mét vuông).
Theo tính toán, chúng ta cần 8.95 (m2) Alu để làm hộp che.
Tiền Alu = 800.000 * 8.95 = 7.156.800 (vnđ).
Giá tiền dự toán = Tiền nan cửa + tiền bộ tời + tiền UPS + tiền hộp che Alu = 37.890.288 + 10.600.000 + 4.180.000 + 7.156.800 = 61.649.488 (vnđ).
1. Giá bán 1 bộ cửa cuốn của Austdoor 2024 gồm những gì?
Giá bán một bộ cửa cuốn của Austdoor bao gồm: thân cửa, trục cuốn và ray dẫn hướng, giá đỡ trục cuốn (cửa tấm liền). Bộ tời và các lựa chọn thêm là những phần khách hàng tùy chọn để tăng thêm tính năng cho cửa cuốn và được chào giá riêng.
2. Cửa cuốn tấm liền và giá cửa cuốn khe thoáng năm 2024 tầm giá bao nhiêu?
Tính tới năm 2024, Austdoor có 5 dòng cửa cuốn tấm liền có giá giá từ 780.000 đ đến 2.140.000 đ/m2.
Cửa khe thoáng Austdoor có 14 dòng sản phẩm, giá từ 2.153.000 đ đến 5.830.000 đ/m2.
3. Tại sao bộ động cơ ARG dùng cho cửa tấm liền của Austdoor lại đắt hơn giá bán các sản phẩm cùng loại trên thị trường?
Động cơ ARG dùng cho cửa cuốn tấm liền Austdoor có 3 ưu điểm vượt trội: Có khả năng thoát hiểm bằng tay lúc khẩn cấp, hệ thống đảo chiều khi gặp chướng ngại vật, hệ thống báo động khi có ai đó cạy cửa.
4. So sánh mô tơ AH và AK cùng chức năng và tải trọng?
Mô tơ AH được nhập khẩu đồng bộ từ Đài Loan chạy êm và bền bỉ, giá đắt hơn, thời gian bảo hành 5 năm.
Mô tơ AK là hàng liên doanh nên khi vận hành không êm và bền bằng AH, giá rẻ, thời gian bảo hành 2 năm.
5. Tại sao nan cửa khe thoáng của Austdoor đắt hơn hãng khác trong cùng phân khúc?
Vì nan cửa Austdoor có nhiều ưu điểm vượt trội hơn.
- Thiết kế tối ưu đảm bảo cửa vận hành êm ái.
- Vật liệu thân cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063 tiêu chuẩn JIS 4100:1999.
- Nan cửa Austdoor được sơn phủ bề mặt bằng sơn ngoài trời cao cấp của hãng Tiger/Akzonobel nên rất bền màu và chống trầy xước.
Nhà máy Austdoor sản xuất và phát triển rất nhiều loại sản phẩm cửa cuốn, hai loại cửa cuốn chú trọng nhất là cửa cuốn khe thoáng và cửa cuốn tấm liền thép.
Cấu tạo cửa cuốn khe thoáng Austdoor.
Cấu tạo cửa cuốn khe thoáng.
>> Xem thêm: Các mẫu cửa cuốn khe thoáng Austdoor năm 2024.
2. Một số hình ảnh về cửa cuốn khe thoáng.
Cửa cuốn khe thoáng Combi
Cửa cuốn khe thoáng Mega
Cửa cuốn khe thoáng Bigos
Một bộ cửa cuốn tấm liền Austdoor được cấu tạo nên từ các bộ phận sau:
Thân cửa cuốn tấm liền dạng lượn sóng, lõi thép, được sơn tĩnh điện.
Động cơ và các bộ phận liên quan: Motor , trục, puli, lò xo cửa cuốn, ray dẫn hướng, giá đỡ cùm gối.
Phụ kiện : Bình lưu điện, hộp điều khiển, tay điều khiển, nút bấm âm tường, khóa ngang móc cửa…
4. Hình ảnh về cấu tạo cửa cuốn tấm liền.
Cấu tạo cửa cuốn tấm liền Austdoor.
Công trình cửa cuốn tấm liền mà Đức Tín Window đã lắp.
1. Quan sát nhanh bên ngoài cửa.
Quý khách quan sát trên thân cửa có in chữ điện tử Austdoor và các thông số về nan cửa, tem bảo hành. Góc dưới cùng bên phải có logo Austdoor. Nếu vẫn chưa yên tâm, quý khách hãy làm theo hướng dẫn dưới đây.
2. Cách kiểm tra cửa cuốn Austdoor chính hãng hay không.
Trên tất cả các sản phẩm từ nan cửa, mô tơ hay các phụ kiện đều được dán tem bảo hành.
Cách 1.
Cào tem bảo hành, làm theo cú pháp hướng dẫn trên tem. Quý khách sẽ nhận được tin nhắn trả về xác nhận thông tin của sản phẩm.
Tem bảo hành SMS của Austdoor.
Cách 2.
Quý khách gọi điện trực tiếp lên tổng đài của Austdoor 1900 6828 để được hỗ trợ về thông tin sản phẩm.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng của Đức Tín Window.
Cách 3.
Liên hệ đại lý ủy quyền của Austdoor gần khu vực bạn nhất hoặc liên hệ với chúng tôi - Đức Tín Window 0985.898.808
>> Xem thêm: Cách phân biệt cửa cuốn Austdoor chính hãng.
Quý khách liên hệ các đại lý ủy quyền của Austdoor tại khu vực gần nhất.
Công ty Đức Tín Window tự hào là đại lý phân phối cửa cuốn Austdoor uy tín, chính hãng hàng đầu tại TP HCM.
Thông tin liên hệ.
- Bảo hành 60 tháng: Các dòng mô tơ ARG, AHV, AH, YH (không bao gồm hộp điều khiển, tay điều khiển).
- Bảo hành 24 tháng: Các dòng mô tơ AK, FM, STD, S, F, C trừ phụ kiện (hộp điều khiển, tay điều khiển từ xa, công tắc tường, bảng mã).
- Bảo hành 12 tháng: thân cửa, hộp điều khiển, tay điều khiển và các linh kiện khác.
Vậy tập đoàn Austdoor hay là Đại lý có trách nhiệm bảo hành cho khách hàng?
Đại lý ủy quyền sẽ trực tiếp hỗ trợ, bảo hành cho quý khách trước. Trường hợp đại lý Austdoor không bảo hành thì khách hàng có thể gọi trực tiếp lên tổng đài của tập đoàn để được xử lý sự cố nhanh chóng, cũng như khiếu nại về đại lý lắp đặt cửa cuốn của mình.
Rất cảm ơn bạn đã đọc bài viết "Bảng giá cửa cuốn Austdoor 2024". Hy vọng thông tin trên đã giúp bạn có cái nhìn sâu hơn về sản phẩm và giúp bạn tìm ra lựa chọn phù hợp cho ngôi nhà của mình. Nếu có thêm câu hỏi hoặc cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ với cuacuonthongminh để được tư vấn chi tiết. Chúc bạn tìm thấy giải pháp tốt nhất cho không gian sống của mình. Chân thành cảm ơn và chúc bạn may mắn!